Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 营私植党
Pinyin: yíng sī zhí dǎng
Meanings: Kết bè kết cánh để mưu lợi cá nhân, gây chia rẽ trong tổ chức., To form cliques for personal gain, causing division within an organization., 结合党羽,谋取私利。[出处]郑观应《盛世危言·议院上》“籍贯不可分,素行不可考,智愚贤否不能一律,则营私植党,沽名罔利之弊生焉。”[例]我觉得随便换一个别的不是以教务为前提而只以~为得计的校长,我老早就要滚蛋的。——邹韬奋《经历》十八。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 40
Radicals: 吕, 厶, 禾, 木, 直, 兄, 龸
Chinese meaning: 结合党羽,谋取私利。[出处]郑观应《盛世危言·议院上》“籍贯不可分,素行不可考,智愚贤否不能一律,则营私植党,沽名罔利之弊生焉。”[例]我觉得随便换一个别的不是以教务为前提而只以~为得计的校长,我老早就要滚蛋的。——邹韬奋《经历》十八。
Grammar: Thường được sử dụng trong văn cảnh chính trị hoặc môi trường tổ chức phức tạp.
Example: 他在公司内部营私植党,破坏了团队合作。
Example pinyin: tā zài gōng sī nèi bù yíng sī zhí dǎng , pò huài le tuán duì hé zuò 。
Tiếng Việt: Anh ta lập bè kết phái trong công ty, phá hoại sự hợp tác của nhóm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kết bè kết cánh để mưu lợi cá nhân, gây chia rẽ trong tổ chức.
Nghĩa phụ
English
To form cliques for personal gain, causing division within an organization.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
结合党羽,谋取私利。[出处]郑观应《盛世危言·议院上》“籍贯不可分,素行不可考,智愚贤否不能一律,则营私植党,沽名罔利之弊生焉。”[例]我觉得随便换一个别的不是以教务为前提而只以~为得计的校长,我老早就要滚蛋的。——邹韬奋《经历》十八。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế