Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 萍飘蓬转

Pinyin: píng piāo péng zhuǎn

Meanings: Như bèo trôi rễ cỏ xoay chuyển, biểu tượng cho cuộc sống lưu lạc, không cố định., Like duckweed drifting and roots of grass turning, symbolizing a wandering and unstable life., 像浮萍随水飘荡,像蓬草随风飞转。比喻漂泊不定的生活。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记·滦阳续录五》“甚或金尽裘敝,耻还乡里,萍飘蓬转,不通音问者,亦往往有之。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 47

Radicals: 泙, 艹, 票, 风, 逢, 专, 车

Chinese meaning: 像浮萍随水飘荡,像蓬草随风飞转。比喻漂泊不定的生活。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记·滦阳续录五》“甚或金尽裘敝,耻还乡里,萍飘蓬转,不通音问者,亦往往有之。”

Grammar: Thành ngữ, gồm 4 chữ. Thường dùng để miêu tả hoàn cảnh khó khăn, cuộc sống phải di chuyển liên tục. Có thể dùng làm chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu.

Example: 战乱时期,许多人过着萍飘蓬转的生活。

Example pinyin: zhàn luàn shí qī , xǔ duō rén guò zhe píng piāo péng zhuàn de shēng huó 。

Tiếng Việt: Trong thời kỳ chiến loạn, nhiều người sống cuộc đời lưu lạc như bèo trôi.

萍飘蓬转
píng piāo péng zhuǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Như bèo trôi rễ cỏ xoay chuyển, biểu tượng cho cuộc sống lưu lạc, không cố định.

Like duckweed drifting and roots of grass turning, symbolizing a wandering and unstable life.

像浮萍随水飘荡,像蓬草随风飞转。比喻漂泊不定的生活。[出处]清·纪昀《阅微草堂笔记·滦阳续录五》“甚或金尽裘敝,耻还乡里,萍飘蓬转,不通音问者,亦往往有之。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

萍飘蓬转 (píng piāo péng zhuǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung