Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 菩萨低眉

Pinyin: pú sà dī méi

Meanings: Biểu thị sự hiền lành, nhân từ của Bồ tát; ám chỉ dáng vẻ ôn hòa, dễ chịu., Refers to the gentle and merciful appearance of a Bodhisattva; implies a kind and amiable demeanor., 象菩萨那样低眉看人。形容人的面貌慈祥善良。[出处]《太平广记·俊辩类二》引《谈薮》“金刚努目,所以降服四魔;菩萨低眉,所以慈悲六道。”[例]若是再高等的呢,结识得几位有体面的洋大人,那就任凭老佛爷见著你,也只好~了。——清·梁启超《新中国未来记》第五回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 咅, 艹, 产, 阝, 亻, 氐, 目

Chinese meaning: 象菩萨那样低眉看人。形容人的面貌慈祥善良。[出处]《太平广记·俊辩类二》引《谈薮》“金刚努目,所以降服四魔;菩萨低眉,所以慈悲六道。”[例]若是再高等的呢,结识得几位有体面的洋大人,那就任凭老佛爷见著你,也只好~了。——清·梁启超《新中国未来记》第五回。

Grammar: Thành ngữ miêu tả hình ảnh đức hạnh cao quý, thường dùng để khen ngợi ai đó.

Example: 她总是菩萨低眉,让人感到很亲切。

Example pinyin: tā zǒng shì pú sà dī méi , ràng rén gǎn dào hěn qīn qiè 。

Tiếng Việt: Cô ấy lúc nào cũng hiền lành như Bồ tát, khiến người khác cảm thấy rất thân thiện.

菩萨低眉
pú sà dī méi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Biểu thị sự hiền lành, nhân từ của Bồ tát; ám chỉ dáng vẻ ôn hòa, dễ chịu.

Refers to the gentle and merciful appearance of a Bodhisattva; implies a kind and amiable demeanor.

象菩萨那样低眉看人。形容人的面貌慈祥善良。[出处]《太平广记·俊辩类二》引《谈薮》“金刚努目,所以降服四魔;菩萨低眉,所以慈悲六道。”[例]若是再高等的呢,结识得几位有体面的洋大人,那就任凭老佛爷见著你,也只好~了。——清·梁启超《新中国未来记》第五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...