Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 荣华富贵

Pinyin: róng huá fù guì

Meanings: A life of wealth, prosperity, and abundance., Cuộc sống giàu có, phồn thịnh và đầy đủ., 荣华草木开花,比喻兴盛或显达。形容有钱有势。[出处]《管子·重令》“而群臣必通外请谒,取权道,行事便辟,以贵富为荣华以相稚也,谓之逆。”汉·王符《潜夫论·论荣》所谓贤人君子者,非必高位厚禄富贵荣华之谓也。”[例]话说人生~,眼前的多是空花,不可认为实相。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》二十二。

HSK Level: 4

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 艹, 化, 十, 宀, 畐, 贝

Chinese meaning: 荣华草木开花,比喻兴盛或显达。形容有钱有势。[出处]《管子·重令》“而群臣必通外请谒,取权道,行事便辟,以贵富为荣华以相稚也,谓之逆。”汉·王符《潜夫论·论荣》所谓贤人君子者,非必高位厚禄富贵荣华之谓也。”[例]话说人生~,眼前的多是空花,不可认为实相。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》二十二。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường dùng để miêu tả khát vọng về một cuộc sống đầy đủ và thịnh vượng.

Example: 他梦想着荣华富贵的生活。

Example pinyin: tā mèng xiǎng zhe róng huá fù guì de shēng huó 。

Tiếng Việt: Anh ấy mơ ước về cuộc sống giàu sang phú quý.

荣华富贵
róng huá fù guì
4thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cuộc sống giàu có, phồn thịnh và đầy đủ.

A life of wealth, prosperity, and abundance.

荣华草木开花,比喻兴盛或显达。形容有钱有势。[出处]《管子·重令》“而群臣必通外请谒,取权道,行事便辟,以贵富为荣华以相稚也,谓之逆。”汉·王符《潜夫论·论荣》所谓贤人君子者,非必高位厚禄富贵荣华之谓也。”[例]话说人生~,眼前的多是空花,不可认为实相。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》二十二。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...