Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 荡检逾闲
Pinyin: dàng jiǎn yú xián
Meanings: To violate laws or moral standards., Vi phạm pháp luật hay quy chuẩn đạo đức., 逾、荡超越;闲、检指规矩、法度。形容行为放荡,不守礼法。[出处]《论语·子张》“大德不逾头,小德出入可也。”《晋书·戴逵传》道家去名者,欲以笃实也,苟失其本,又有越检之行。”[例]把他逼得房帏以内,生趣毫无,荆棘满眼,就不免在外眠花宿柳,~。(清·文康《儿女英雄传》第二十七回)。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 39
Radicals: 汤, 艹, 佥, 木, 俞, 辶, 门
Chinese meaning: 逾、荡超越;闲、检指规矩、法度。形容行为放荡,不守礼法。[出处]《论语·子张》“大德不逾头,小德出入可也。”《晋书·戴逵传》道家去名者,欲以笃实也,苟失其本,又有越检之行。”[例]把他逼得房帏以内,生趣毫无,荆棘满眼,就不免在外眠花宿柳,~。(清·文康《儿女英雄传》第二十七回)。
Grammar: Động từ bốn âm tiết, thường được sử dụng để chỉ hành động vượt qua giới hạn đạo đức hoặc pháp luật.
Example: 他因荡检逾闲被公司开除。
Example pinyin: tā yīn dàng jiǎn yú xián bèi gōng sī kāi chú 。
Tiếng Việt: Anh ta bị công ty sa thải vì vi phạm kỷ luật.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vi phạm pháp luật hay quy chuẩn đạo đức.
Nghĩa phụ
English
To violate laws or moral standards.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
逾、荡超越;闲、检指规矩、法度。形容行为放荡,不守礼法。[出处]《论语·子张》“大德不逾头,小德出入可也。”《晋书·戴逵传》道家去名者,欲以笃实也,苟失其本,又有越检之行。”[例]把他逼得房帏以内,生趣毫无,荆棘满眼,就不免在外眠花宿柳,~。(清·文康《儿女英雄传》第二十七回)。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế