Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 荒疏

Pinyin: huāng shū

Meanings: Neglected or rusty due to lack of practice or study over time., Kém cỏi, lơ là do lâu không thực hành hay học tập., ①没有注意而失礼。[例]我一时的荒疏,未能看见寨主,得罪,得罪!——《小五义》。*②浮躁、荒唐。[例]举止荒疏。*③久未练习;怠惰不勤于学。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 21

Radicals: 巟, 艹, 㐬, 𤴔

Chinese meaning: ①没有注意而失礼。[例]我一时的荒疏,未能看见寨主,得罪,得罪!——《小五义》。*②浮躁、荒唐。[例]举止荒疏。*③久未练习;怠惰不勤于学。

Example: 由于多年不练习,他的书法已经荒疏了。

Example pinyin: yóu yú duō nián bú liàn xí , tā de shū fǎ yǐ jīng huāng shū le 。

Tiếng Việt: Do nhiều năm không luyện tập, khả năng thư pháp của anh ấy đã trở nên kém cỏi.

荒疏
huāng shū
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kém cỏi, lơ là do lâu không thực hành hay học tập.

Neglected or rusty due to lack of practice or study over time.

没有注意而失礼。我一时的荒疏,未能看见寨主,得罪,得罪!——《小五义》

浮躁、荒唐。举止荒疏

久未练习;怠惰不勤于学

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

荒疏 (huāng shū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung