Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 草长莺飞

Pinyin: cǎo zhǎng yīng fēi

Meanings: Cỏ mọc chim bay, mô tả khung cảnh mùa xuân tươi đẹp., Grass grows and orioles fly, describing a beautiful spring scene., 莺黄鹂。形容江南暮春的景色。[出处]南朝·梁·丘迟《与陈伯之书》“暮春三月,江南草长,杂花生树,群莺乱飞。”[例]这样看来,花香鸟语,~,都是大自然的语言。——竺可桢《大自然的语言》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 早, 艹, 长, 鸟, 飞

Chinese meaning: 莺黄鹂。形容江南暮春的景色。[出处]南朝·梁·丘迟《与陈伯之书》“暮春三月,江南草长,杂花生树,群莺乱飞。”[例]这样看来,花香鸟语,~,都是大自然的语言。——竺可桢《大自然的语言》。

Grammar: Thành ngữ mô tả phong cảnh thiên nhiên, đặc biệt là mùa xuân.

Example: 春天来了,到处都是草长莺飞的景象。

Example pinyin: chūn tiān lái le , dào chù dōu shì cǎo zhǎng yīng fēi de jǐng xiàng 。

Tiếng Việt: Mùa xuân đến, khắp nơi đều là cảnh cỏ mọc chim bay.

草长莺飞
cǎo zhǎng yīng fēi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cỏ mọc chim bay, mô tả khung cảnh mùa xuân tươi đẹp.

Grass grows and orioles fly, describing a beautiful spring scene.

莺黄鹂。形容江南暮春的景色。[出处]南朝·梁·丘迟《与陈伯之书》“暮春三月,江南草长,杂花生树,群莺乱飞。”[例]这样看来,花香鸟语,~,都是大自然的语言。——竺可桢《大自然的语言》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...