Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 草行露宿

Pinyin: cǎo xíng lù sù

Meanings: Đi đường đầy cỏ và ngủ ngoài trời (chỉ cuộc sống vất vả, tạm bợ)., Walking through grasslands and sleeping outdoors (referring to a hard and makeshift life)., 走在野草里,睡在露天下。形容走远路的人艰苦和匆忙的情形。[出处]《晋书·谢玄传》“闻内生鹤唳,皆以为王师已至,草行露宿,重以饥冻,死者十七八。”[例]不得已,变姓名,诡踪迹,~,日与北骑相出没于长淮间。——宋·文天祥《指南录后序》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 47

Radicals: 早, 艹, 亍, 彳, 路, 雨, 佰, 宀

Chinese meaning: 走在野草里,睡在露天下。形容走远路的人艰苦和匆忙的情形。[出处]《晋书·谢玄传》“闻内生鹤唳,皆以为王师已至,草行露宿,重以饥冻,死者十七八。”[例]不得已,变姓名,诡踪迹,~,日与北骑相出没于长淮间。——宋·文天祥《指南录后序》。

Grammar: Thành ngữ miêu tả hoàn cảnh sống khắc nghiệt.

Example: 他们在野外草行露宿。

Example pinyin: tā men zài yě wài cǎo xíng lù sù 。

Tiếng Việt: Họ đã đi đường và ngủ ngoài trời khi ở vùng hoang dã.

草行露宿
cǎo xíng lù sù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đi đường đầy cỏ và ngủ ngoài trời (chỉ cuộc sống vất vả, tạm bợ).

Walking through grasslands and sleeping outdoors (referring to a hard and makeshift life).

走在野草里,睡在露天下。形容走远路的人艰苦和匆忙的情形。[出处]《晋书·谢玄传》“闻内生鹤唳,皆以为王师已至,草行露宿,重以饥冻,死者十七八。”[例]不得已,变姓名,诡踪迹,~,日与北骑相出没于长淮间。——宋·文天祥《指南录后序》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
宿#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

草行露宿 (cǎo xíng lù sù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung