Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 草蛇灰线
Pinyin: cǎo shé huī xiàn
Meanings: Vết tích còn lại rất mờ nhạt (giống như dấu vết của rắn bò trên cỏ hay đường vẽ bằng tro)., Very faint traces or clues left behind (like a snake's trail in grass or lines drawn with ash)., 比喻事物留下隐约可寻的线索和迹象。[出处]《花月痕》第五回“回评写秋痕,采秋,则更用暗中之明,明中之暗……草蛇灰线,马迹蛛丝,隐于不言,细入无间。”[例]该处市面,极为恐慌,乱机日深,皆由此等~而来。——黄远庸《内外之形势》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 早, 艹, 它, 虫, 火, 𠂇, 戋, 纟
Chinese meaning: 比喻事物留下隐约可寻的线索和迹象。[出处]《花月痕》第五回“回评写秋痕,采秋,则更用暗中之明,明中之暗……草蛇灰线,马迹蛛丝,隐于不言,细入无间。”[例]该处市面,极为恐慌,乱机日深,皆由此等~而来。——黄远庸《内外之形势》。
Grammar: Thành ngữ tượng trưng, thường dùng để mô tả những điều mơ hồ, khó nắm bắt.
Example: 案件的线索就像草蛇灰线,很难追踪。
Example pinyin: àn jiàn de xiàn suǒ jiù xiàng cǎo shé huī xiàn , hěn nán zhuī zōng 。
Tiếng Việt: Dấu vết của vụ án giống như vết mờ khó lần theo.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vết tích còn lại rất mờ nhạt (giống như dấu vết của rắn bò trên cỏ hay đường vẽ bằng tro).
Nghĩa phụ
English
Very faint traces or clues left behind (like a snake's trail in grass or lines drawn with ash).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻事物留下隐约可寻的线索和迹象。[出处]《花月痕》第五回“回评写秋痕,采秋,则更用暗中之明,明中之暗……草蛇灰线,马迹蛛丝,隐于不言,细入无间。”[例]该处市面,极为恐慌,乱机日深,皆由此等~而来。——黄远庸《内外之形势》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế