Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 草莽英雄
Pinyin: cǎo mǎng yīng xióng
Meanings: Anh hùng xuất thân từ dân thường hoặc vùng quê nghèo., A hero originating from commoners or poor rural areas., 草莽草丛,草野。旧时指在山林出没的农民起义或强盗们中的著名人物。[出处]清·黄小配《洪秀全演义》第五回“昔刘邦以亭长而定汉基,朱元璋以布衣而奠明祚……天命所属,多在草泽英雄。”[例]胸前和肩膀上缠着眩着人眼的红色标帜,真是个~”的气慨。——冯铿《红的日记》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 39
Radicals: 早, 艹, 廾, 央, 厷, 隹
Chinese meaning: 草莽草丛,草野。旧时指在山林出没的农民起义或强盗们中的著名人物。[出处]清·黄小配《洪秀全演义》第五回“昔刘邦以亭长而定汉基,朱元璋以布衣而奠明祚……天命所属,多在草泽英雄。”[例]胸前和肩膀上缠着眩着人眼的红色标帜,真是个~”的气慨。——冯铿《红的日记》。
Grammar: Danh từ ghép, trong đó '草莽' chỉ tầng lớp bình dân và '英雄' nghĩa là anh hùng.
Example: 古代有很多草莽英雄。
Example pinyin: gǔ dài yǒu hěn duō cǎo mǎng yīng xióng 。
Tiếng Việt: Thời xưa có rất nhiều anh hùng xuất thân từ dân thường.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Anh hùng xuất thân từ dân thường hoặc vùng quê nghèo.
Nghĩa phụ
English
A hero originating from commoners or poor rural areas.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
草莽草丛,草野。旧时指在山林出没的农民起义或强盗们中的著名人物。[出处]清·黄小配《洪秀全演义》第五回“昔刘邦以亭长而定汉基,朱元璋以布衣而奠明祚……天命所属,多在草泽英雄。”[例]胸前和肩膀上缠着眩着人眼的红色标帜,真是个~”的气慨。——冯铿《红的日记》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế