Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 草草了事
Pinyin: cǎo cǎo liǎo shì
Meanings: Làm việc qua loa, cẩu thả để sớm kết thúc., To finish something hastily and carelessly., 草草形容草率、马虎;了办完,结束。草率地把事情结束了。[出处]明·朱国桢《涌幢小品·实录》“陈文端请修正史,分各志二十八,务于详备,一志多至四五十万余言。未几,文端薨,各志草草了事。”[例]虽说僧经道忏,吊祭供饭,络绎不绝,终是钱银吝啬,谁肯踊跃,不过~。——清·曹雪芹《红楼梦》第一百一十回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 早, 艹, 乛, 亅, 事
Chinese meaning: 草草形容草率、马虎;了办完,结束。草率地把事情结束了。[出处]明·朱国桢《涌幢小品·实录》“陈文端请修正史,分各志二十八,务于详备,一志多至四五十万余言。未几,文端薨,各志草草了事。”[例]虽说僧经道忏,吊祭供饭,络绎不绝,终是钱银吝啬,谁肯踊跃,不过~。——清·曹雪芹《红楼梦》第一百一十回。
Grammar: Thành ngữ, diễn tả thái độ thiếu trách nhiệm trong công việc.
Example: 他草草了事就离开了。
Example pinyin: tā cǎo cǎo liǎo shì jiù lí kāi le 。
Tiếng Việt: Anh ấy làm cho xong việc rồi rời đi ngay.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Làm việc qua loa, cẩu thả để sớm kết thúc.
Nghĩa phụ
English
To finish something hastily and carelessly.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
草草形容草率、马虎;了办完,结束。草率地把事情结束了。[出处]明·朱国桢《涌幢小品·实录》“陈文端请修正史,分各志二十八,务于详备,一志多至四五十万余言。未几,文端薨,各志草草了事。”[例]虽说僧经道忏,吊祭供饭,络绎不绝,终是钱银吝啬,谁肯踊跃,不过~。——清·曹雪芹《红楼梦》第一百一十回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế