Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 草率从事
Pinyin: cǎo shuài cóng shì
Meanings: Làm việc qua loa, tùy tiện, không nghiêm túc., To handle matters carelessly and perfunctorily., 草率粗枝大叶,敷衍了事。马马虎虎就处理了。形容办事不认真。[出处]清·赵翼《廿二史札记·新唐书本纪书法》“欧公本纪,则不免草率从事,不能为之讳也。明初修史时,即据其成文编入,不复彼此互订,以归画一,亦可见其草率从事也。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 早, 艹, 丷, 八, 十, 玄, 人, 事
Chinese meaning: 草率粗枝大叶,敷衍了事。马马虎虎就处理了。形容办事不认真。[出处]清·赵翼《廿二史札记·新唐书本纪书法》“欧公本纪,则不免草率从事,不能为之讳也。明初修史时,即据其成文编入,不复彼此互订,以归画一,亦可见其草率从事也。”
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để phê phán cách xử lý công việc kém chuyên nghiệp.
Example: 他草率从事,结果出了很多问题。
Example pinyin: tā cǎo shuài cóng shì , jié guǒ chū le hěn duō wèn tí 。
Tiếng Việt: Anh ấy làm việc qua loa, kết quả là gặp nhiều vấn đề.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Làm việc qua loa, tùy tiện, không nghiêm túc.
Nghĩa phụ
English
To handle matters carelessly and perfunctorily.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
草率粗枝大叶,敷衍了事。马马虎虎就处理了。形容办事不认真。[出处]清·赵翼《廿二史札记·新唐书本纪书法》“欧公本纪,则不免草率从事,不能为之讳也。明初修史时,即据其成文编入,不复彼此互订,以归画一,亦可见其草率从事也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế