Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 草木萧疏

Pinyin: cǎo mù xiāo shū

Meanings: Cỏ cây thưa thớt, héo úa, ám chỉ cảnh vật tiêu điều, hoang vắng., Sparse and withered grass and trees; describes a desolate and bleak landscape., 萧疏冷落,稀稀落落。花草树木都已枯萎凋谢。形容深秋景象。[出处]《晋祠》“春日黄花满山,径幽香远;秋来草木萧疏,天高水清。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 早, 艹, 木, 肃, 㐬, 𤴔

Chinese meaning: 萧疏冷落,稀稀落落。花草树木都已枯萎凋谢。形容深秋景象。[出处]《晋祠》“春日黄花满山,径幽香远;秋来草木萧疏,天高水清。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, diễn tả khung cảnh u ám, lạnh lẽo, thường liên quan đến hậu quả của thiên tai hoặc chiến tranh.

Example: 战后这里草木萧疏。

Example pinyin: zhàn hòu zhè lǐ cǎo mù xiāo shū 。

Tiếng Việt: Sau chiến tranh, nơi đây trở nên tiêu điều, hoang vắng.

草木萧疏
cǎo mù xiāo shū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cỏ cây thưa thớt, héo úa, ám chỉ cảnh vật tiêu điều, hoang vắng.

Sparse and withered grass and trees; describes a desolate and bleak landscape.

萧疏冷落,稀稀落落。花草树木都已枯萎凋谢。形容深秋景象。[出处]《晋祠》“春日黄花满山,径幽香远;秋来草木萧疏,天高水清。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...