Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 草木皆兵

Pinyin: cǎo mù jiē bīng

Meanings: Cỏ cây đều thành quân lính, ám chỉ tâm lý sợ hãi quá mức dẫn đến hoảng loạn., Every bush and tree looks like an enemy soldier; refers to extreme fear causing panic., 把山上的草木都当做敌兵。形容人在惊慌时疑神疑鬼。[出处]《晋书·苻坚载记》“坚与苻融登城而望王师,见部阵齐整,将士精锐;又北望八公山上草森皆类人形,顾谓融曰‘此亦劲敌也,何谓少乎?’怃然有惧色。”[例]这一天大家都是惊疑不定,~,迨及到了晚上,仍然毫无动静。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第五十九回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 早, 艹, 木, 比, 白, 丘, 八

Chinese meaning: 把山上的草木都当做敌兵。形容人在惊慌时疑神疑鬼。[出处]《晋书·苻坚载记》“坚与苻融登城而望王师,见部阵齐整,将士精锐;又北望八公山上草森皆类人形,顾谓融曰‘此亦劲敌也,何谓少乎?’怃然有惧色。”[例]这一天大家都是惊疑不定,~,迨及到了晚上,仍然毫无动静。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第五十九回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh tình trạng căng thẳng, lo âu và sợ hãi.

Example: 听到风声鹤唳,他感到草木皆兵。

Example pinyin: tīng dào fēng shēng hè lì , tā gǎn dào cǎo mù jiē bīng 。

Tiếng Việt: Nghe tiếng gió thổi chim kêu, anh cảm thấy mọi thứ đều đáng sợ.

草木皆兵
cǎo mù jiē bīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cỏ cây đều thành quân lính, ám chỉ tâm lý sợ hãi quá mức dẫn đến hoảng loạn.

Every bush and tree looks like an enemy soldier; refers to extreme fear causing panic.

把山上的草木都当做敌兵。形容人在惊慌时疑神疑鬼。[出处]《晋书·苻坚载记》“坚与苻融登城而望王师,见部阵齐整,将士精锐;又北望八公山上草森皆类人形,顾谓融曰‘此亦劲敌也,何谓少乎?’怃然有惧色。”[例]这一天大家都是惊疑不定,~,迨及到了晚上,仍然毫无动静。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第五十九回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

草木皆兵 (cǎo mù jiē bīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung