Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 英雄

Pinyin: yīng xióng

Meanings: A hero, someone with great achievements and bravery., Anh hùng, người có thành tích lớn lao và lòng dũng cảm., ①非凡出众的人物。指见解、才能超群出众或领袖群众的人。[例]总揽英雄。——《三国志·诸葛亮传》。[例]英雄无觅孙仲谋处。——宋·辛弃疾《永遇乐·京口北固亭怀古》。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 20

Radicals: 央, 艹, 厷, 隹

Chinese meaning: ①非凡出众的人物。指见解、才能超群出众或领袖群众的人。[例]总揽英雄。——《三国志·诸葛亮传》。[例]英雄无觅孙仲谋处。——宋·辛弃疾《永遇乐·京口北固亭怀古》。

Grammar: Danh từ kép, có thể dùng chung hoặc riêng cho một cá nhân/tập thể.

Example: 他是人民心中的英雄。

Example pinyin: tā shì rén mín xīn zhōng de yīng xióng 。

Tiếng Việt: Anh ấy là người anh hùng trong lòng nhân dân.

英雄 - yīng xióng
英雄
yīng xióng

📷 Vector Epic Superhero Team Silhouette on a Rock with Cityscape Background: Hình minh họa có sẵn

英雄
yīng xióng
4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Anh hùng, người có thành tích lớn lao và lòng dũng cảm.

A hero, someone with great achievements and bravery.

非凡出众的人物。指见解、才能超群出众或领袖群众的人。总揽英雄。——《三国志·诸葛亮传》。英雄无觅孙仲谋处。——宋·辛弃疾《永遇乐·京口北固亭怀古》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...