Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 英雄本色

Pinyin: yīng xióng běn sè

Meanings: The true nature of a hero, courage and integrity., Bản chất thật sự của một anh hùng, sự dũng cảm và chính trực., 英雄杰出的人才。杰出人物的本来面貌。多指杰出的人物必然有非凡的行为、举动。[出处]明·方汝浩《禅真逸史》第三十四回“段韶道‘元帅所言,正是英雄本色,但要用心莫作等闲,挫动锐气。’”清·吴敬梓《儒林外史》第十二回四公子道‘这才是英雄本色。’”[例]母舅虽系绿林聚义,山寨生涯,然须保善锄强,不愧~。——清·吴璿《飞龙全传》第二十五回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 央, 艹, 厷, 隹, 本, 巴, 𠂊

Chinese meaning: 英雄杰出的人才。杰出人物的本来面貌。多指杰出的人物必然有非凡的行为、举动。[出处]明·方汝浩《禅真逸史》第三十四回“段韶道‘元帅所言,正是英雄本色,但要用心莫作等闲,挫动锐气。’”清·吴敬梓《儒林外史》第十二回四公子道‘这才是英雄本色。’”[例]母舅虽系绿林聚义,山寨生涯,然须保善锄强,不愧~。——清·吴璿《飞龙全传》第二十五回。

Grammar: Thành ngữ mô tả phẩm chất của con người trong hoàn cảnh khó khăn.

Example: 在危难时刻,他显示出了英雄本色。

Example pinyin: zài wēi nàn shí kè , tā xiǎn shì chū le yīng xióng běn sè 。

Tiếng Việt: Trong thời khắc nguy nan, anh ấy đã thể hiện bản chất anh hùng.

英雄本色
yīng xióng běn sè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bản chất thật sự của một anh hùng, sự dũng cảm và chính trực.

The true nature of a hero, courage and integrity.

英雄杰出的人才。杰出人物的本来面貌。多指杰出的人物必然有非凡的行为、举动。[出处]明·方汝浩《禅真逸史》第三十四回“段韶道‘元帅所言,正是英雄本色,但要用心莫作等闲,挫动锐气。’”清·吴敬梓《儒林外史》第十二回四公子道‘这才是英雄本色。’”[例]母舅虽系绿林聚义,山寨生涯,然须保善锄强,不愧~。——清·吴璿《飞龙全传》第二十五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

英雄本色 (yīng xióng běn sè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung