Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 苦口婆心

Pinyin: kǔ kǒu pó xīn

Meanings: Khuyên bảo ai đó bằng những lời chân thành dù khó nghe., To earnestly and sincerely advise someone despite harsh words., 苦口反复规劝;婆心仁慈的心肠。比喻善意而又耐心地劝导。[出处]《宋史·赵普传》“忠言苦口,三复来奏。”宋·释道原《景德传灯录·泉州道匡禅师》问‘学人根思迟回,乞师曲运慈悲,开一线道。’师曰‘这个是老婆心。’”[例]我和龙济光~的谈了十几点钟。——清·梁启超《护国之役回顾谈》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 古, 艹, 口, 女, 波, 心

Chinese meaning: 苦口反复规劝;婆心仁慈的心肠。比喻善意而又耐心地劝导。[出处]《宋史·赵普传》“忠言苦口,三复来奏。”宋·释道原《景德传灯录·泉州道匡禅师》问‘学人根思迟回,乞师曲运慈悲,开一线道。’师曰‘这个是老婆心。’”[例]我和龙济光~的谈了十几点钟。——清·梁启超《护国之役回顾谈》。

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh thái độ chân thành trong việc khuyên bảo.

Example: 老师苦口婆心地教导学生要好好学习。

Example pinyin: lǎo shī kǔ kǒu pó xīn dì jiào dǎo xué shēng yào hǎo hào xué xí 。

Tiếng Việt: Giáo viên hết lòng khuyên bảo học sinh phải chăm chỉ học tập.

苦口婆心
kǔ kǒu pó xīn
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khuyên bảo ai đó bằng những lời chân thành dù khó nghe.

To earnestly and sincerely advise someone despite harsh words.

苦口反复规劝;婆心仁慈的心肠。比喻善意而又耐心地劝导。[出处]《宋史·赵普传》“忠言苦口,三复来奏。”宋·释道原《景德传灯录·泉州道匡禅师》问‘学人根思迟回,乞师曲运慈悲,开一线道。’师曰‘这个是老婆心。’”[例]我和龙济光~的谈了十几点钟。——清·梁启超《护国之役回顾谈》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

苦口婆心 (kǔ kǒu pó xīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung