Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 苦中作乐

Pinyin: kǔ zhōng zuò lè

Meanings: Tìm niềm vui trong cảnh khổ., To find joy in suffering., 在困苦中勉强自寻欢乐。[出处]宋·陈造《同陈宰黄簿游灵山八首》“自注宰运‘吾辈可谓忙里偷闲,苦中作乐。’”[例]此第三首,则俗所谓~也。言山行之可畏若此,而于其中强寻乐处,则亦有可喜者。——清·无名氏《杜诗言志》卷十。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 古, 艹, 丨, 口, 乍, 亻, 乐

Chinese meaning: 在困苦中勉强自寻欢乐。[出处]宋·陈造《同陈宰黄簿游灵山八首》“自注宰运‘吾辈可谓忙里偷闲,苦中作乐。’”[例]此第三首,则俗所谓~也。言山行之可畏若此,而于其中强寻乐处,则亦有可喜者。——清·无名氏《杜诗言志》卷十。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng như động từ hoặc bổ nghĩa cho hành động của chủ ngữ. Có thể đứng độc lập làm vị ngữ.

Example: 虽然生活很苦,但他总是能苦中作乐。

Example pinyin: suī rán shēng huó hěn kǔ , dàn tā zǒng shì néng kǔ zhōng zuò lè 。

Tiếng Việt: Mặc dù cuộc sống rất khổ, nhưng anh ấy luôn tìm được niềm vui trong đó.

苦中作乐
kǔ zhōng zuò lè
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tìm niềm vui trong cảnh khổ.

To find joy in suffering.

在困苦中勉强自寻欢乐。[出处]宋·陈造《同陈宰黄簿游灵山八首》“自注宰运‘吾辈可谓忙里偷闲,苦中作乐。’”[例]此第三首,则俗所谓~也。言山行之可畏若此,而于其中强寻乐处,则亦有可喜者。——清·无名氏《杜诗言志》卷十。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

苦中作乐 (kǔ zhōng zuò lè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung