Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 若敖之鬼

Pinyin: Ruò áo zhī guǐ

Meanings: Hồn ma của tổ tiên nhà họ Chu, chỉ những linh hồn không ai thờ cúng., The ghosts of the Ruò Ào clan; refers to ancestral spirits without offerings., 若敖指春秋时楚国的若敖氏。若敖氏的鬼将因灭宗而无人祭祀。比喻没有后代,无人祭祀。[出处]《左传·宣公四年》“鬼犹求食,若敖氏之鬼,不其馁尔?”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 30

Radicals: 右, 艹, 攵, 丶, 儿, 厶, 甶

Chinese meaning: 若敖指春秋时楚国的若敖氏。若敖氏的鬼将因灭宗而无人祭祀。比喻没有后代,无人祭祀。[出处]《左传·宣公四年》“鬼犹求食,若敖氏之鬼,不其馁尔?”

Grammar: Danh từ mang tính lịch sử và tôn giáo, ít dùng trong đời sống hiện đại.

Example: 若敖之鬼无人祭祀。

Example pinyin: ruò áo zhī guǐ wú rén jì sì 。

Tiếng Việt: Hồn ma của tổ tiên nhà họ Chu không ai thờ cúng.

若敖之鬼
Ruò áo zhī guǐ
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hồn ma của tổ tiên nhà họ Chu, chỉ những linh hồn không ai thờ cúng.

The ghosts of the Ruò Ào clan; refers to ancestral spirits without offerings.

若敖指春秋时楚国的若敖氏。若敖氏的鬼将因灭宗而无人祭祀。比喻没有后代,无人祭祀。[出处]《左传·宣公四年》“鬼犹求食,若敖氏之鬼,不其馁尔?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

若敖之鬼 (Ruò áo zhī guǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung