Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 若夫

Pinyin: ruò fú

Meanings: Regarding, used to introduce a statement about a specific issue or subject., Đối với, dùng để mở đầu câu nói về một vấn đề hoặc đối tượng cụ thể., ①句首语气词,用在句首或段落的开始,表示另提一事。[例]若夫日出而林霏开,云归而岩穴暝,晦明变化者,山间之朝暮也。——宋·欧阳修《醉翁亭记》。

HSK Level: 6

Part of speech: liên từ

Stroke count: 12

Radicals: 右, 艹, 二, 人

Chinese meaning: ①句首语气词,用在句首或段落的开始,表示另提一事。[例]若夫日出而林霏开,云归而岩穴暝,晦明变化者,山间之朝暮也。——宋·欧阳修《醉翁亭记》。

Grammar: Liên từ văn chương, thường xuất hiện ở đầu đoạn văn hoặc câu.

Example: 若夫山水之美,则难以言表。

Example pinyin: ruò fū shān shuǐ zhī měi , zé nán yǐ yán biǎo 。

Tiếng Việt: Đối với vẻ đẹp của non nước, thì khó mà diễn tả bằng lời.

若夫
ruò fú
6liên từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đối với, dùng để mở đầu câu nói về một vấn đề hoặc đối tượng cụ thể.

Regarding, used to introduce a statement about a specific issue or subject.

句首语气词,用在句首或段落的开始,表示另提一事。若夫日出而林霏开,云归而岩穴暝,晦明变化者,山间之朝暮也。——宋·欧阳修《醉翁亭记》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

若夫 (ruò fú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung