Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 花里胡哨

Pinyin: huā lǐ hú shào

Meanings: Sặc sỡ, màu mè, phô trương quá mức., Gaudy, flashy, overly showy., 形容颜色过分鲜艳繁杂。也比喻浮华而不实在。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第二十九回“一同进到房里,见满桌堆着都是选的刻本文章,红笔对的样,花里胡哨的。”

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 33

Radicals: 化, 艹, 一, 甲, 古, 月, 口, 肖

Chinese meaning: 形容颜色过分鲜艳繁杂。也比喻浮华而不实在。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第二十九回“一同进到房里,见满桌堆着都是选的刻本文章,红笔对的样,花里胡哨的。”

Grammar: Tính từ ghép, thường bổ nghĩa cho danh từ quần áo, cách bài trí, v.v.

Example: 他的衣服穿得花里胡哨的,让人眼花缭乱。

Example pinyin: tā de yī fu chuān dé huā lǐ hú shào de , ràng rén yǎn huā liáo luàn 。

Tiếng Việt: Quần áo của anh ấy mặc quá màu mè, khiến người khác hoa mắt.

花里胡哨
huā lǐ hú shào
5tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sặc sỡ, màu mè, phô trương quá mức.

Gaudy, flashy, overly showy.

形容颜色过分鲜艳繁杂。也比喻浮华而不实在。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第二十九回“一同进到房里,见满桌堆着都是选的刻本文章,红笔对的样,花里胡哨的。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...