Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 花言巧语
Pinyin: huā yán qiǎo yǔ
Meanings: Flattery; sweet but deceitful talk aimed at persuasion or manipulation., Lời nói ngọt ngào, giả dối và xảo quyệt (dùng để lừa gạt hoặc thuyết phục)., 原指铺张修饰、内容空泛的言语或文辞。[又]多指用来骗人的虚伪动听的话。[出处]宋·朱熹《朱子语类·论语三》“‘巧言’即今所谓花言巧语,如今世举子弄笔端做文字者是也。”[例]我以为法律上的许多罪名,都是~,只有一语以包括之,曰可恶罪。——鲁迅《而已集·可恶罪》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 化, 艹, 言, 丂, 工, 吾, 讠
Chinese meaning: 原指铺张修饰、内容空泛的言语或文辞。[又]多指用来骗人的虚伪动听的话。[出处]宋·朱熹《朱子语类·论语三》“‘巧言’即今所谓花言巧语,如今世举子弄笔端做文字者是也。”[例]我以为法律上的许多罪名,都是~,只有一语以包括之,曰可恶罪。——鲁迅《而已集·可恶罪》。
Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, sử dụng làm chủ ngữ hoặc bổ ngữ trong câu khi mô tả cách nói năng.
Example: 不要被他的花言巧语骗了。
Example pinyin: bú yào bèi tā de huā yán qiǎo yǔ piàn le 。
Tiếng Việt: Đừng bị những lời nói ngọt ngào của anh ta lừa gạt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lời nói ngọt ngào, giả dối và xảo quyệt (dùng để lừa gạt hoặc thuyết phục).
Nghĩa phụ
English
Flattery; sweet but deceitful talk aimed at persuasion or manipulation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原指铺张修饰、内容空泛的言语或文辞。[又]多指用来骗人的虚伪动听的话。[出处]宋·朱熹《朱子语类·论语三》“‘巧言’即今所谓花言巧语,如今世举子弄笔端做文字者是也。”[例]我以为法律上的许多罪名,都是~,只有一语以包括之,曰可恶罪。——鲁迅《而已集·可恶罪》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế