Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 花甲之年

Pinyin: huā jiǎ zhī nián

Meanings: Năm 60 tuổi (cách nói trang trọng hơn về tuổi 60), The year one turns 60 (more formal expression for age 60)., 花甲旧时用天干和地支相互配合作为纪年,六十年为一花甲,亦称一个甲子。花形容干支名号错综参差。指六十岁。[出处]宋·计有功《唐诗纪事》第六十六卷“(赵牧)特大中、咸通中敩(效)李长吉为短歌,对酒曰‘……手埒六十花甲子,循环落落如弄珠’”。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 21

Radicals: 化, 艹, 甲, 丶, 年

Chinese meaning: 花甲旧时用天干和地支相互配合作为纪年,六十年为一花甲,亦称一个甲子。花形容干支名号错综参差。指六十岁。[出处]宋·计有功《唐诗纪事》第六十六卷“(赵牧)特大中、咸通中敩(效)李长吉为短歌,对酒曰‘……手埒六十花甲子,循环落落如弄珠’”。

Grammar: Cụm từ cố định, thường xuất hiện trong các câu mang tính miêu tả hoặc biểu đạt sự tôn trọng với người cao tuổi.

Example: 他今年正值花甲之年。

Example pinyin: tā jīn nián zhèng zhí huā jiǎ zhī nián 。

Tiếng Việt: Năm nay ông ấy vừa tròn 60 tuổi.

花甲之年
huā jiǎ zhī nián
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Năm 60 tuổi (cách nói trang trọng hơn về tuổi 60)

The year one turns 60 (more formal expression for age 60).

花甲旧时用天干和地支相互配合作为纪年,六十年为一花甲,亦称一个甲子。花形容干支名号错综参差。指六十岁。[出处]宋·计有功《唐诗纪事》第六十六卷“(赵牧)特大中、咸通中敩(效)李长吉为短歌,对酒曰‘……手埒六十花甲子,循环落落如弄珠’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

花甲之年 (huā jiǎ zhī nián) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung