Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 花枝招展
Pinyin: huā zhī zhāo zhǎn
Meanings: Trang trí lộng lẫy, đẹp đẽ (thường dùng để miêu tả phụ nữ ăn mặc đẹp)., To be gorgeously dressed or decorated (often used to describe a woman's beautiful attire)., 招展迎风摆动的样子。形容打扮得十分艳丽。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第六十二回“袭人等捧过茶来,才吃了一口,平儿也打扮的花枝招展的来了。”[例]墙边一排一排的板凳上,坐着粉白黛绿,~的妇女们,笑语盈盈的不休。——冰心《六一姊》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 33
Radicals: 化, 艹, 支, 木, 召, 扌, 丿, 乀, 尸, 龷, 𠄌
Chinese meaning: 招展迎风摆动的样子。形容打扮得十分艳丽。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第六十二回“袭人等捧过茶来,才吃了一口,平儿也打扮的花枝招展的来了。”[例]墙边一排一排的板凳上,坐着粉白黛绿,~的妇女们,笑语盈盈的不休。——冰心《六一姊》。
Grammar: Thường được sử dụng trong văn nói hoặc văn miêu tả, đặc biệt là khi nói về vẻ ngoài của phụ nữ.
Example: 她今天打扮得花枝招展。
Example pinyin: tā jīn tiān dǎ bàn dé huā zhī zhāo zhǎn 。
Tiếng Việt: Hôm nay cô ấy ăn mặc rất lộng lẫy.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trang trí lộng lẫy, đẹp đẽ (thường dùng để miêu tả phụ nữ ăn mặc đẹp).
Nghĩa phụ
English
To be gorgeously dressed or decorated (often used to describe a woman's beautiful attire).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
招展迎风摆动的样子。形容打扮得十分艳丽。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第六十二回“袭人等捧过茶来,才吃了一口,平儿也打扮的花枝招展的来了。”[例]墙边一排一排的板凳上,坐着粉白黛绿,~的妇女们,笑语盈盈的不休。——冰心《六一姊》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế