Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 花朝月夜
Pinyin: huā zhāo yuè yè
Meanings: Ngày ngắm hoa, đêm ngắm trăng; chỉ thời khắc đẹp đẽ, Daytime for admiring flowers and nighttime for admiring the moon; indicating beautiful moments, 有鲜花的早晨,有明月的夜晚。指美好的时光和景物。旧时也特指农历二月十五和八月十五。[出处]南朝·梁元帝《春别应令诗》“动春心花朝月夜,谁忍相思今不见。”[例]~,置酒题篇。——唐·陈子良《隋新城郡东曹掾萧平仲诔》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 化, 艹, 月, 𠦝, 丶, 亠, 亻, 夂
Chinese meaning: 有鲜花的早晨,有明月的夜晚。指美好的时光和景物。旧时也特指农历二月十五和八月十五。[出处]南朝·梁元帝《春别应令诗》“动春心花朝月夜,谁忍相思今不见。”[例]~,置酒题篇。——唐·陈子良《隋新城郡东曹掾萧平仲诔》。
Grammar: Thành ngữ tương tự như 花朝月夕, tập trung vào vẻ đẹp của thiên nhiên và sự thư thái.
Example: 在这花朝月夜,让人流连忘返。
Example pinyin: zài zhè huā cháo yuè yè , ràng rén liú lián wàng fǎn 。
Tiếng Việt: Trong khung cảnh ngày hoa đêm trăng, khiến người ta lưu luyến không rời.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngày ngắm hoa, đêm ngắm trăng; chỉ thời khắc đẹp đẽ
Nghĩa phụ
English
Daytime for admiring flowers and nighttime for admiring the moon; indicating beautiful moments
Nghĩa tiếng trung
中文释义
有鲜花的早晨,有明月的夜晚。指美好的时光和景物。旧时也特指农历二月十五和八月十五。[出处]南朝·梁元帝《春别应令诗》“动春心花朝月夜,谁忍相思今不见。”[例]~,置酒题篇。——唐·陈子良《隋新城郡东曹掾萧平仲诔》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế