Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 花朝月夕

Pinyin: huā zhāo yuè xī

Meanings: Ban ngày ngắm hoa, ban đêm thưởng trăng; chỉ cảnh đẹp tao nhã, Enjoying flowers during the day and admiring the moon at night; referring to elegant beauty, 有鲜花的早晨,有明月的夜晚。指美好的时光和景物。旧时也特指农历二月十五和八月十五。[出处]《旧唐书·罗威传》“每花朝月夕,与宾佐赋咏,甚有情致。”[例]到了~,依旧相约玩耍。——清·曹雪芹《红楼梦》第一○二回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 化, 艹, 月, 𠦝, 丶, 𠂊

Chinese meaning: 有鲜花的早晨,有明月的夜晚。指美好的时光和景物。旧时也特指农历二月十五和八月十五。[出处]《旧唐书·罗威传》“每花朝月夕,与宾佐赋咏,甚有情致。”[例]到了~,依旧相约玩耍。——清·曹雪芹《红楼梦》第一○二回。

Grammar: Thành ngữ miêu tả khung cảnh thanh bình, thơ mộng, thường xuất hiện trong thi ca.

Example: 诗人最爱花朝月夕的生活。

Example pinyin: shī rén zuì ài huā cháo yuè xī de shēng huó 。

Tiếng Việt: Nhà thơ yêu thích cuộc sống ngắm hoa ban ngày và thưởng trăng ban đêm.

花朝月夕
huā zhāo yuè xī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ban ngày ngắm hoa, ban đêm thưởng trăng; chỉ cảnh đẹp tao nhã

Enjoying flowers during the day and admiring the moon at night; referring to elegant beauty

有鲜花的早晨,有明月的夜晚。指美好的时光和景物。旧时也特指农历二月十五和八月十五。[出处]《旧唐书·罗威传》“每花朝月夕,与宾佐赋咏,甚有情致。”[例]到了~,依旧相约玩耍。——清·曹雪芹《红楼梦》第一○二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

花朝月夕 (huā zhāo yuè xī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung