Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 花明柳媚
Pinyin: huā míng liǔ mèi
Meanings: Phong cảnh tươi đẹp, cây cối xanh tươi, Beautiful scenery with lush green trees, 形容春天绿柳成荫、繁花似锦的景象。[出处]《儒林外史》第一回“遇着花明柳媚的时节,把一乘年车载了母亲,他便戴了高帽……在乡村镇上以及湖边,到处玩耍。”[例]待得~,看雕鞍骏马,又去踏春风。——清·徐大椿《洄溪道情·题唐悔生寒林行啸图》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 化, 艹, 日, 月, 卯, 木, 女, 眉
Chinese meaning: 形容春天绿柳成荫、繁花似锦的景象。[出处]《儒林外史》第一回“遇着花明柳媚的时节,把一乘年车载了母亲,他便戴了高帽……在乡村镇上以及湖边,到处玩耍。”[例]待得~,看雕鞍骏马,又去踏春风。——清·徐大椿《洄溪道情·题唐悔生寒林行啸图》。
Grammar: Thành ngữ miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên, đặc biệt vào mùa xuân khi cây cối đơm hoa kết trái.
Example: 春天来了,大地一片花明柳媚。
Example pinyin: chūn tiān lái le , dà dì yí piàn huā míng liǔ mèi 。
Tiếng Việt: Mùa xuân đến, mặt đất tràn ngập phong cảnh tươi đẹp.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phong cảnh tươi đẹp, cây cối xanh tươi
Nghĩa phụ
English
Beautiful scenery with lush green trees
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容春天绿柳成荫、繁花似锦的景象。[出处]《儒林外史》第一回“遇着花明柳媚的时节,把一乘年车载了母亲,他便戴了高帽……在乡村镇上以及湖边,到处玩耍。”[例]待得~,看雕鞍骏马,又去踏春风。——清·徐大椿《洄溪道情·题唐悔生寒林行啸图》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế