Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 芝艾俱焚

Pinyin: zhī ài jù fén

Meanings: Both the orchid and mugwort are burned, implying both good and bad people suffer consequences., Chi và ngải đều bị đốt cháy, ám chỉ cả người tốt lẫn kẻ xấu đều chịu hậu quả., 芝艾比喻美和恶。芝艾同被烧毁。比喻好的坏的同归于尽。[出处]《三国志·魏志·公孙度传》“裴松之注引《魏略》若苗秽害田,随风烈火,芝艾俱焚,安能自别乎?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 之, 艹, 乂, 亻, 具, 林, 火

Chinese meaning: 芝艾比喻美和恶。芝艾同被烧毁。比喻好的坏的同归于尽。[出处]《三国志·魏志·公孙度传》“裴松之注引《魏略》若苗秽害田,随风烈火,芝艾俱焚,安能自别乎?”

Grammar: Thành ngữ, mang ý nghĩa phê phán xã hội hay tình cảnh bất công.

Example: 战乱之中,百姓芝艾俱焚。

Example pinyin: zhàn luàn zhī zhōng , bǎi xìng zhī ài jù fén 。

Tiếng Việt: Trong chiến loạn, dân chúng đều phải chịu khổ đau.

芝艾俱焚
zhī ài jù fén
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chi và ngải đều bị đốt cháy, ám chỉ cả người tốt lẫn kẻ xấu đều chịu hậu quả.

Both the orchid and mugwort are burned, implying both good and bad people suffer consequences.

芝艾比喻美和恶。芝艾同被烧毁。比喻好的坏的同归于尽。[出处]《三国志·魏志·公孙度传》“裴松之注引《魏略》若苗秽害田,随风烈火,芝艾俱焚,安能自别乎?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...