Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 芝兰之室

Pinyin: zhī lán zhī shì

Meanings: Phòng đầy hương thơm của chi lan, ám chỉ môi trường tao nhã và tri thức., A room filled with the fragrance of orchids, metaphorically referring to an elegant and intellectual environment., 比喻良好的环境。[出处]汉·戴德《大戴礼》“与君子游,苾乎如入兰芷之室,久而不闻,则与之化矣。”《孔子家语·六本》与善人居,如入芝兰之室,久而不闻其香,即与之化矣。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 之, 艹, 三, 丷, 丶, 宀, 至

Chinese meaning: 比喻良好的环境。[出处]汉·戴德《大戴礼》“与君子游,苾乎如入兰芷之室,久而不闻,则与之化矣。”《孔子家语·六本》与善人居,如入芝兰之室,久而不闻其香,即与之化矣。”

Grammar: Thành ngữ, mang ý nghĩa ẩn dụ về môi trường văn hóa và trí tuệ.

Example: 他的书房就像芝兰之室,充满了书香气息。

Example pinyin: tā de shū fáng jiù xiàng zhī lán zhī shì , chōng mǎn le shū xiāng qì xī 。

Tiếng Việt: Phòng đọc sách của ông ấy giống như căn phòng đầy hương chi lan, tràn ngập mùi vị của sách vở.

芝兰之室
zhī lán zhī shì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phòng đầy hương thơm của chi lan, ám chỉ môi trường tao nhã và tri thức.

A room filled with the fragrance of orchids, metaphorically referring to an elegant and intellectual environment.

比喻良好的环境。[出处]汉·戴德《大戴礼》“与君子游,苾乎如入兰芷之室,久而不闻,则与之化矣。”《孔子家语·六本》与善人居,如入芝兰之室,久而不闻其香,即与之化矣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...