Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 节衣缩食

Pinyin: jié yī suō shí

Meanings: To live frugally, save on food and clothing., Ăn mặc tiết kiệm, sống giản dị., 节、缩节省。省吃省穿。形容节约。[出处]《史记·贷殖列传》“能薄饮食,忍嗜欲,节衣服。”[例]本来,有关本业的东西,是无论怎样~也应该购买的。——《鲁迅书信集·致赵家璧》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 丨, 艹, 𠃌, 亠, 𧘇, 宿, 纟, 人, 良

Chinese meaning: 节、缩节省。省吃省穿。形容节约。[出处]《史记·贷殖列传》“能薄饮食,忍嗜欲,节衣服。”[例]本来,有关本业的东西,是无论怎样~也应该购买的。——《鲁迅书信集·致赵家璧》。

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để nhấn mạnh lối sống giản dị và tiết kiệm.

Example: 为了供孩子上学,他们节衣缩食。

Example pinyin: wèi le gòng hái zi shàng xué , tā men jié yī suō shí 。

Tiếng Việt: Để lo cho con cái đi học, họ sống rất tiết kiệm.

节衣缩食
jié yī suō shí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ăn mặc tiết kiệm, sống giản dị.

To live frugally, save on food and clothing.

节、缩节省。省吃省穿。形容节约。[出处]《史记·贷殖列传》“能薄饮食,忍嗜欲,节衣服。”[例]本来,有关本业的东西,是无论怎样~也应该购买的。——《鲁迅书信集·致赵家璧》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

节衣缩食 (jié yī suō shí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung