Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 色艺双绝
Pinyin: sè yì shuāng jué
Meanings: Chỉ người vừa có nhan sắc tuyệt vời vừa tài năng xuất chúng (thường miêu tả nghệ sĩ)., Refers to someone who is both extraordinarily beautiful and highly talented (often used for artists)., ①姿色和技艺都绝无仅有,非常美妙。[例]为帝言陇西氏色艺双绝,帝艳心焉。——宋·无名氏《李师师外传》。*②亦作“色艺两绝”。[例]王晋卿都尉既丧蜀国,贬均州,姬侍尽逐。有一歌者,号‘啭春莺’,色艺两绝。——宋·胡仔《啭春莺》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 巴, 𠂊, 乙, 艹, 又, 纟, 色
Chinese meaning: ①姿色和技艺都绝无仅有,非常美妙。[例]为帝言陇西氏色艺双绝,帝艳心焉。——宋·无名氏《李师师外传》。*②亦作“色艺两绝”。[例]王晋卿都尉既丧蜀国,贬均州,姬侍尽逐。有一歌者,号‘啭春莺’,色艺两绝。——宋·胡仔《啭春莺》。
Grammar: Dùng để khen ngợi tích cực, thường dành cho giới giải trí hoặc những người nổi bật về ngoại hình lẫn kỹ năng chuyên môn.
Example: 她不愧是色艺双绝的明星。
Example pinyin: tā bú kuì shì sè yì shuāng jué de míng xīng 。
Tiếng Việt: Cô ấy quả không hổ danh là ngôi sao vừa xinh đẹp vừa tài năng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ người vừa có nhan sắc tuyệt vời vừa tài năng xuất chúng (thường miêu tả nghệ sĩ).
Nghĩa phụ
English
Refers to someone who is both extraordinarily beautiful and highly talented (often used for artists).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
姿色和技艺都绝无仅有,非常美妙。为帝言陇西氏色艺双绝,帝艳心焉。——宋·无名氏《李师师外传》
亦作“色艺两绝”。王晋卿都尉既丧蜀国,贬均州,姬侍尽逐。有一歌者,号‘啭春莺’,色艺两绝。——宋·胡仔《啭春莺》
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế