Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 艰苦卓绝
Pinyin: jiān kǔ zhuó jué
Meanings: Extremely arduous but persevering through difficulties., Vô cùng gian khổ nhưng kiên cường vượt qua., 卓绝极不平凡。坚忍刻苦的精神超过寻常。[出处]《宋史·邵雍传》“始为学,即坚苦刻厉,寒不炉,暑不扇,夜不席者数年。”[例]用儒家之道德,故艰苦卓厉者绝无,而冒没奔竞者皆是。——章炳麟《诸子学略说》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 又, 艮, 古, 艹, ⺊, 早, 纟, 色
Chinese meaning: 卓绝极不平凡。坚忍刻苦的精神超过寻常。[出处]《宋史·邵雍传》“始为学,即坚苦刻厉,寒不炉,暑不扇,夜不席者数年。”[例]用儒家之道德,故艰苦卓厉者绝无,而冒没奔竞者皆是。——章炳麟《诸子学略说》。
Grammar: Thường dùng để ca ngợi nỗ lực phi thường trong hoàn cảnh khó khăn.
Example: 红军长征是艰苦卓绝的历程。
Example pinyin: hóng jūn zhǎng zhēng shì jiān kǔ zhuó jué de lì chéng 。
Tiếng Việt: Cuộc Trường Chinh của Hồng Quân là một hành trình vô cùng gian khổ nhưng kiên cường.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vô cùng gian khổ nhưng kiên cường vượt qua.
Nghĩa phụ
English
Extremely arduous but persevering through difficulties.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
卓绝极不平凡。坚忍刻苦的精神超过寻常。[出处]《宋史·邵雍传》“始为学,即坚苦刻厉,寒不炉,暑不扇,夜不席者数年。”[例]用儒家之道德,故艰苦卓厉者绝无,而冒没奔竞者皆是。——章炳麟《诸子学略说》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế