Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 艰深晦涩
Pinyin: jiān shēn huì sè
Meanings: Profound and obscure, unclear., Khó hiểu và mơ hồ, không rõ ràng., 艰深文辞深奥难懂;晦涩意义隐晦,不顺口。形容笔调深僻、寓意难以理解的文章。[出处]宋·黄伯思《东观余论·校定楚辞序》“故分章办事,以其所对,别附于问,庶几览者莹然,知子厚之文不苟为艰深也。”宋·陈振孙《直斋书录解题·别集上》为文而晦涩若此,其湮弗没传也。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 40
Radicals: 又, 艮, 氵, 罙, 日, 每, 刃, 止
Chinese meaning: 艰深文辞深奥难懂;晦涩意义隐晦,不顺口。形容笔调深僻、寓意难以理解的文章。[出处]宋·黄伯思《东观余论·校定楚辞序》“故分章办事,以其所对,别附于问,庶几览者莹然,知子厚之文不苟为艰深也。”宋·陈振孙《直斋书录解题·别集上》为文而晦涩若此,其湮弗没传也。”
Grammar: Thường sử dụng để đánh giá các tác phẩm học thuật hoặc văn bản khó hiểu.
Example: 这本书的文字太艰深晦涩,让人难以理解。
Example pinyin: zhè běn shū de wén zì tài jiān shēn huì sè , ràng rén nán yǐ lǐ jiě 。
Tiếng Việt: Lời văn trong cuốn sách này quá thâm sâu và mơ hồ, khiến người ta khó hiểu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Khó hiểu và mơ hồ, không rõ ràng.
Nghĩa phụ
English
Profound and obscure, unclear.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
艰深文辞深奥难懂;晦涩意义隐晦,不顺口。形容笔调深僻、寓意难以理解的文章。[出处]宋·黄伯思《东观余论·校定楚辞序》“故分章办事,以其所对,别附于问,庶几览者莹然,知子厚之文不苟为艰深也。”宋·陈振孙《直斋书录解题·别集上》为文而晦涩若此,其湮弗没传也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế