Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 良金美玉
Pinyin: liáng jīn měi yù
Meanings: Kim loại tốt và ngọc đẹp, ám chỉ người có phẩm chất cao quý., Fine gold and beautiful jade, referring to people of noble character., 成色好的赤金,无瑕的美玉。比喻文章十分完美。也比喻人道德品质极好。[出处]唐·徐夤《避世金马门赋》“岂异严霜降处,难伤夫翠竹青松;烈火焚时,不损其良金璞玉。”《旧唐书·杨炯传》李峤、崔融、薛稷、宋之问之文,如良金美玉,无施不可。”[例]卿如~,浑厚无瑕。——《宋史·黄洽传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 丶, 艮, 丷, 人, 王, 大, 𦍌
Chinese meaning: 成色好的赤金,无瑕的美玉。比喻文章十分完美。也比喻人道德品质极好。[出处]唐·徐夤《避世金马门赋》“岂异严霜降处,难伤夫翠竹青松;烈火焚时,不损其良金璞玉。”《旧唐书·杨炯传》李峤、崔融、薛稷、宋之问之文,如良金美玉,无施不可。”[例]卿如~,浑厚无瑕。——《宋史·黄洽传》。
Grammar: Thường dùng để miêu tả con người hoặc sự vật có giá trị cao về đạo đức hoặc chất lượng.
Example: 他是一个良金美玉般的人。
Example pinyin: tā shì yí gè liáng jīn měi yù bān de rén 。
Tiếng Việt: Anh ấy là một người có phẩm chất cao quý như vàng tốt và ngọc đẹp.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kim loại tốt và ngọc đẹp, ám chỉ người có phẩm chất cao quý.
Nghĩa phụ
English
Fine gold and beautiful jade, referring to people of noble character.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
成色好的赤金,无瑕的美玉。比喻文章十分完美。也比喻人道德品质极好。[出处]唐·徐夤《避世金马门赋》“岂异严霜降处,难伤夫翠竹青松;烈火焚时,不损其良金璞玉。”《旧唐书·杨炯传》李峤、崔融、薛稷、宋之问之文,如良金美玉,无施不可。”[例]卿如~,浑厚无瑕。——《宋史·黄洽传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế