Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 良莠不分
Pinyin: liáng yǒu bù fēn
Meanings: Không phân biệt được cỏ tốt cỏ xấu (ý nói không phân biệt được tốt xấu), Unable to distinguish between good and bad, 莠狗尾草,很象谷子,常混在禾苗中∶人坏人都有,混杂在一起,难以分辨。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第五十六回“且说彼时捐例大开,各省侯补人员十分拥挤,其中鱼龙混杂,良莠不齐。”[例]驭夷长策,当先剿后抚,未剿遽抚,~。兵至,相率归诚;兵退,复出焚掠。——《清史稿·吴杰传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 丶, 艮, 秀, 艹, 一, 八, 刀
Chinese meaning: 莠狗尾草,很象谷子,常混在禾苗中∶人坏人都有,混杂在一起,难以分辨。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第五十六回“且说彼时捐例大开,各省侯补人员十分拥挤,其中鱼龙混杂,良莠不齐。”[例]驭夷长策,当先剿后抚,未剿遽抚,~。兵至,相率归诚;兵退,复出焚掠。——《清史稿·吴杰传》。
Grammar: Thành ngữ, nhấn mạnh vào sự thiếu khả năng nhận định.
Example: 他对人良莠不分。
Example pinyin: tā duì rén liáng yǒu bù fēn 。
Tiếng Việt: Anh ấy không phân biệt được người tốt kẻ xấu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không phân biệt được cỏ tốt cỏ xấu (ý nói không phân biệt được tốt xấu)
Nghĩa phụ
English
Unable to distinguish between good and bad
Nghĩa tiếng trung
中文释义
莠狗尾草,很象谷子,常混在禾苗中∶人坏人都有,混杂在一起,难以分辨。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第五十六回“且说彼时捐例大开,各省侯补人员十分拥挤,其中鱼龙混杂,良莠不齐。”[例]驭夷长策,当先剿后抚,未剿遽抚,~。兵至,相率归诚;兵退,复出焚掠。——《清史稿·吴杰传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế