Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 良心
Pinyin: liáng xīn
Meanings: Conscience, the ability to distinguish right from wrong., Lương tâm, trái tim biết phân biệt đúng sai., 良好;益有帮助。使人得到教益和帮助的好老师和好朋友。[出处]《论语·述而》“三人行必有我师焉,择其善者而从之,其不善者而改之。”《论语·季氏》益者三友,损者三友。友直、友谅、友多闻,益矣;友便辟、友善柔、友便佞,损矣。”[例]和一位缔交半个多世纪的~诀别,悲痛之情是难以尽述的。——夏衍《知公此去无遗恨——痛悼郭沫若同志》。
HSK Level: 5
Part of speech: danh từ
Stroke count: 11
Radicals: 丶, 艮, 心
Chinese meaning: 良好;益有帮助。使人得到教益和帮助的好老师和好朋友。[出处]《论语·述而》“三人行必有我师焉,择其善者而从之,其不善者而改之。”《论语·季氏》益者三友,损者三友。友直、友谅、友多闻,益矣;友便辟、友善柔、友便佞,损矣。”[例]和一位缔交半个多世纪的~诀别,悲痛之情是难以尽述的。——夏衍《知公此去无遗恨——痛悼郭沫若同志》。
Grammar: Thường xuất hiện trong các câu mang tính đạo đức hoặc nguyên tắc sống.
Example: 做任何事情都要凭良心。
Example pinyin: zuò rèn hé shì qíng dōu yào píng liáng xīn 。
Tiếng Việt: Làm bất cứ việc gì cũng phải dựa vào lương tâm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lương tâm, trái tim biết phân biệt đúng sai.
Nghĩa phụ
English
Conscience, the ability to distinguish right from wrong.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
良好;益有帮助。使人得到教益和帮助的好老师和好朋友。[出处]《论语·述而》“三人行必有我师焉,择其善者而从之,其不善者而改之。”《论语·季氏》益者三友,损者三友。友直、友谅、友多闻,益矣;友便辟、友善柔、友便佞,损矣。”[例]和一位缔交半个多世纪的~诀别,悲痛之情是难以尽述的。——夏衍《知公此去无遗恨——痛悼郭沫若同志》。
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!