Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 良工苦心

Pinyin: liáng gōng kǔ xīn

Meanings: Công sức và tâm huyết của người thợ lành nghề; sự chăm chút tỉ mỉ., The effort and dedication of a skilled craftsman; meticulous care., 形容优秀艺术家的作品,在创作过程中都费尽心思。又泛指用心良苦。[出处]宋·刘攽《次韵苏子瞻〈韩斡马〉赠李伯时》“良工苦心为远别,天机要眇潜得之。”[例][伯父]特特的给我父母立了这座家庙;不但我身有所归,便是我的双亲也神有所托,这是一片~。——《儿女英雄传》第二五回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 丶, 艮, 工, 古, 艹, 心

Chinese meaning: 形容优秀艺术家的作品,在创作过程中都费尽心思。又泛指用心良苦。[出处]宋·刘攽《次韵苏子瞻〈韩斡马〉赠李伯时》“良工苦心为远别,天机要眇潜得之。”[例][伯父]特特的给我父母立了这座家庙;不但我身有所归,便是我的双亲也神有所托,这是一片~。——《儿女英雄传》第二五回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, diễn tả nỗ lực và cống hiến đặc biệt của ai đó trong công việc.

Example: 这件艺术品体现了良工苦心。

Example pinyin: zhè jiàn yì shù pǐn tǐ xiàn le liáng gōng kǔ xīn 。

Tiếng Việt: Tác phẩm nghệ thuật này thể hiện công sức và tâm huyết tỉ mỉ.

良工苦心
liáng gōng kǔ xīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Công sức và tâm huyết của người thợ lành nghề; sự chăm chút tỉ mỉ.

The effort and dedication of a skilled craftsman; meticulous care.

形容优秀艺术家的作品,在创作过程中都费尽心思。又泛指用心良苦。[出处]宋·刘攽《次韵苏子瞻〈韩斡马〉赠李伯时》“良工苦心为远别,天机要眇潜得之。”[例][伯父]特特的给我父母立了这座家庙;不但我身有所归,便是我的双亲也神有所托,这是一片~。——《儿女英雄传》第二五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

良工苦心 (liáng gōng kǔ xīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung