Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 舍短取长
Pinyin: shě duǎn qǔ cháng
Meanings: To discard weaknesses and choose strengths., Bỏ đi điểm yếu và chọn lấy điểm mạnh., 短短处,缺点;长长处,优点。不计较别人缺点,取其长处,予以录用。[出处]《汉书·艺文志》“若能修六艺之术,而观此九家之言,舍短取长,则可以通万方之略矣。”[例]及其在位,廉方自守,所交皆~,好成人之美。——《后汉书·李杜列传》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 32
Radicals: 人, 舌, 矢, 豆, 又, 耳, 长
Chinese meaning: 短短处,缺点;长长处,优点。不计较别人缺点,取其长处,予以录用。[出处]《汉书·艺文志》“若能修六艺之术,而观此九家之言,舍短取长,则可以通万方之略矣。”[例]及其在位,廉方自守,所交皆~,好成人之美。——《后汉书·李杜列传》。
Grammar: Thành ngữ mang ý nghĩa khuyến khích cải tiến cá nhân hoặc tổ chức. Thường đứng độc lập hoặc kết hợp với các cụm từ khác.
Example: 我们要学会舍短取长,发挥团队的最大优势。
Example pinyin: wǒ men yào xué huì shě duǎn qǔ cháng , fā huī tuán duì de zuì dà yōu shì 。
Tiếng Việt: Chúng ta cần học cách bỏ đi điểm yếu và chọn lấy điểm mạnh, phát huy tối đa lợi thế của đội nhóm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bỏ đi điểm yếu và chọn lấy điểm mạnh.
Nghĩa phụ
English
To discard weaknesses and choose strengths.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
短短处,缺点;长长处,优点。不计较别人缺点,取其长处,予以录用。[出处]《汉书·艺文志》“若能修六艺之术,而观此九家之言,舍短取长,则可以通万方之略矣。”[例]及其在位,廉方自守,所交皆~,好成人之美。——《后汉书·李杜列传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế