Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 舍死忘生

Pinyin: shě sǐ wàng shēng

Meanings: Không sợ chết, quên cả mạng sống vì mục tiêu hay nhiệm vụ., To disregard life and death for a goal or mission., 舍死舍得牺牲;忘生忘掉性命。不把个人的生死放在心上。[出处]元·无名氏《锁魔镜》第二折“你须索舍死忘生,建立功勋。”[例]近来被一妖魔在此欺虐,强要占我们水帘洞府,是我等~,与他争斗。——明·吴承恩《西游记》第二回。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 26

Radicals: 人, 舌, 匕, 歹, 亡, 心, 生

Chinese meaning: 舍死舍得牺牲;忘生忘掉性命。不把个人的生死放在心上。[出处]元·无名氏《锁魔镜》第二折“你须索舍死忘生,建立功勋。”[例]近来被一妖魔在此欺虐,强要占我们水帘洞府,是我等~,与他争斗。——明·吴承恩《西游记》第二回。

Grammar: Thành ngữ biểu đạt tinh thần dũng cảm và hi sinh. Thường dùng trong văn cảnh ca ngợi lòng yêu nước hoặc tinh thần trách nhiệm cao.

Example: 战士们舍死忘生,为了保卫国家而战。

Example pinyin: zhàn shì men shè sǐ wàng shēng , wèi le bǎo wèi guó jiā ér zhàn 。

Tiếng Việt: Những người lính không sợ chết, quên cả mạng sống để bảo vệ đất nước.

舍死忘生
shě sǐ wàng shēng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không sợ chết, quên cả mạng sống vì mục tiêu hay nhiệm vụ.

To disregard life and death for a goal or mission.

舍死舍得牺牲;忘生忘掉性命。不把个人的生死放在心上。[出处]元·无名氏《锁魔镜》第二折“你须索舍死忘生,建立功勋。”[例]近来被一妖魔在此欺虐,强要占我们水帘洞府,是我等~,与他争斗。——明·吴承恩《西游记》第二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

舍死忘生 (shě sǐ wàng shēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung