Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 臭味相投
Pinyin: chòu wèi xiāng tóu
Meanings: Birds of a feather flock together (used sarcastically for negative traits)., Cùng chung sở thích xấu xa hoặc thói quen không tốt (mang tính mỉa mai), 臭味气味;相投互相投合。彼此的思想作风、兴趣等相同,很合得来(常指坏的)。[出处]《左传·襄公八年》“今譬于草木,寡君在君,君之臭味也『·蔡邕《玄文先生李休碑》凡其亲昭朋徒、臭味相与,大会而葬之。”[例]两情不谋而合,况是彼此熟识,一经会面,~,当即互相借重,定名为请愿联合会。——蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第四八回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 犬, 自, 口, 未, 木, 目, 扌, 殳
Chinese meaning: 臭味气味;相投互相投合。彼此的思想作风、兴趣等相同,很合得来(常指坏的)。[出处]《左传·襄公八年》“今譬于草木,寡君在君,君之臭味也『·蔡邕《玄文先生李休碑》凡其亲昭朋徒、臭味相与,大会而葬之。”[例]两情不谋而合,况是彼此熟识,一经会面,~,当即互相借重,定名为请愿联合会。——蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第四八回。
Grammar: Thường mang nghĩa tiêu cực, dùng để chỉ những người có thói quen hoặc hành vi xấu giống nhau.
Example: 他们两个真是臭味相投。
Example pinyin: tā men liǎng gè zhēn shì xiù wèi xiāng tóu 。
Tiếng Việt: Hai người họ đúng là cùng một giuộc.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cùng chung sở thích xấu xa hoặc thói quen không tốt (mang tính mỉa mai)
Nghĩa phụ
English
Birds of a feather flock together (used sarcastically for negative traits).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
臭味气味;相投互相投合。彼此的思想作风、兴趣等相同,很合得来(常指坏的)。[出处]《左传·襄公八年》“今譬于草木,寡君在君,君之臭味也『·蔡邕《玄文先生李休碑》凡其亲昭朋徒、臭味相与,大会而葬之。”[例]两情不谋而合,况是彼此熟识,一经会面,~,当即互相借重,定名为请愿联合会。——蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第四八回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế