Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 自郐以下
Pinyin: zì kuài yǐ xià
Meanings: Refers to things that are mediocre or not worth mentioning from a certain level downwards (used to criticize the mediocre)., Chỉ những thứ tầm thường hoặc không đáng kể từ một mức độ nhất định trở xuống (dùng để phê phán những cái tầm thường), 吴国的季礼在鲁国看周代的乐舞,对于各诸侯国的乐曲都有评论,但从刽国以下他就没有再表示意见。比喻从某某以下就不值得评论。[出处]先秦·左丘明《左传·襄公二十九年》“自郐以下无讥焉。”[例]后来的史官更是~了。——郭沫若《雄鸡集·关于大规模搜集民歌问题》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 21
Radicals: 自, 会, 阝, 以, 一, 卜
Chinese meaning: 吴国的季礼在鲁国看周代的乐舞,对于各诸侯国的乐曲都有评论,但从刽国以下他就没有再表示意见。比喻从某某以下就不值得评论。[出处]先秦·左丘明《左传·襄公二十九年》“自郐以下无讥焉。”[例]后来的史官更是~了。——郭沫若《雄鸡集·关于大规模搜集民歌问题》。
Grammar: Là thành ngữ, thường đứng độc lập trong câu và mang tính phê phán.
Example: 评论家认为,自郐以下的作品不值一提。
Example pinyin: píng lùn jiā rèn wéi , zì kuài yǐ xià de zuò pǐn bù zhí yì tí 。
Tiếng Việt: Nhà phê bình cho rằng, những tác phẩm tầm thường không đáng được nhắc đến.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ những thứ tầm thường hoặc không đáng kể từ một mức độ nhất định trở xuống (dùng để phê phán những cái tầm thường)
Nghĩa phụ
English
Refers to things that are mediocre or not worth mentioning from a certain level downwards (used to criticize the mediocre).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
吴国的季礼在鲁国看周代的乐舞,对于各诸侯国的乐曲都有评论,但从刽国以下他就没有再表示意见。比喻从某某以下就不值得评论。[出处]先秦·左丘明《左传·襄公二十九年》“自郐以下无讥焉。”[例]后来的史官更是~了。——郭沫若《雄鸡集·关于大规模搜集民歌问题》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế