Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 自负不凡

Pinyin: zì fù bù fán

Meanings: Tự cho mình là đặc biệt, kiêu ngạo và nghĩ rằng mình không tầm thường., Thinking oneself extraordinary, being arrogant and considering oneself above the ordinary., 自恃高明,不同寻常。[出处]宋·赵令畤《侯鲭录》卷四曾子固曰‘王平甫熙宁癸丑岁直宿崇文院……梦觉时禁中已鸣钟,平甫颇自负不凡,为诗记之。’”[例]他喜欢批驳别人的文字,便是县府下来的公文,也都逃不过他。而这一切,又是从他的~来的。——沙汀《淘金记》三。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 19

Radicals: 自, 贝, 𠂊, 一, 丶, 几

Chinese meaning: 自恃高明,不同寻常。[出处]宋·赵令畤《侯鲭录》卷四曾子固曰‘王平甫熙宁癸丑岁直宿崇文院……梦觉时禁中已鸣钟,平甫颇自负不凡,为诗记之。’”[例]他喜欢批驳别人的文字,便是县府下来的公文,也都逃不过他。而这一切,又是从他的~来的。——沙汀《淘金记》三。

Grammar: Thành ngữ gồm hai phần: 自负 (tự phụ) và 不凡 (không tầm thường). Thường dùng để chỉ những người có cái nhìn quá cao về bản thân.

Example: 他的自负不凡让他失去了很多朋友。

Example pinyin: tā de zì fù bù fán ràng tā shī qù le hěn duō péng yǒu 。

Tiếng Việt: Sự tự phụ của anh ta khiến anh mất đi nhiều người bạn.

自负不凡
zì fù bù fán
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tự cho mình là đặc biệt, kiêu ngạo và nghĩ rằng mình không tầm thường.

Thinking oneself extraordinary, being arrogant and considering oneself above the ordinary.

自恃高明,不同寻常。[出处]宋·赵令畤《侯鲭录》卷四曾子固曰‘王平甫熙宁癸丑岁直宿崇文院……梦觉时禁中已鸣钟,平甫颇自负不凡,为诗记之。’”[例]他喜欢批驳别人的文字,便是县府下来的公文,也都逃不过他。而这一切,又是从他的~来的。——沙汀《淘金记》三。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

自负不凡 (zì fù bù fán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung