Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 自有公论

Pinyin: zì yǒu gōng lùn

Meanings: Tự nhiên sẽ có người đánh giá công bằng, không cần phải lo lắng., There will naturally be fair judgment; no need to worry., 指事情的是非曲直公众自然会有评论。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·品藻》“抜庾公呴又问‘何者居其右?’王曰‘自有人。’又问‘何者是?’王曰‘噫!其自有公论。’”明·罗贯中《三国演义》第一回朝廷自有公论,汝岂可造次?”[例]虽然是非曲直,~;但是现在的世人,总是人云亦云的居多。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第一百一回。

HSK Level: 6

Part of speech: cụm từ cấu trúc

Stroke count: 22

Radicals: 自, 月, 𠂇, 八, 厶, 仑, 讠

Chinese meaning: 指事情的是非曲直公众自然会有评论。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·品藻》“抜庾公呴又问‘何者居其右?’王曰‘自有人。’又问‘何者是?’王曰‘噫!其自有公论。’”明·罗贯中《三国演义》第一回朝廷自有公论,汝岂可造次?”[例]虽然是非曲直,~;但是现在的世人,总是人云亦云的居多。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第一百一回。

Grammar: Cụm từ bốn âm tiết, mang tính an ủi hoặc trấn an trong đối thoại.

Example: 这件事自有公论,不用我们操心。

Example pinyin: zhè jiàn shì zì yǒu gōng lùn , bú yòng wǒ men cāo xīn 。

Tiếng Việt: Chuyện này tự nhiên sẽ có người đánh giá công bằng, không cần chúng ta lo lắng.

自有公论
zì yǒu gōng lùn
6cụm từ cấu trúc
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tự nhiên sẽ có người đánh giá công bằng, không cần phải lo lắng.

There will naturally be fair judgment; no need to worry.

指事情的是非曲直公众自然会有评论。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·品藻》“抜庾公呴又问‘何者居其右?’王曰‘自有人。’又问‘何者是?’王曰‘噫!其自有公论。’”明·罗贯中《三国演义》第一回朝廷自有公论,汝岂可造次?”[例]虽然是非曲直,~;但是现在的世人,总是人云亦云的居多。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第一百一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...