Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 自掘坟墓

Pinyin: zì jué fén mù

Meanings: Tự mình gây ra thất bại hoặc tổn hại cho bản thân., To dig one’s own grave; to cause one’s own downfall., 掘挖。自己的所作所为就象在替自己挖掘坟墓一样。比喻自寻死路。[出处]晋·葛洪《神仙传》“意其不答而求纸笔,画作兵马器杖数十纸已,便一一以手裂坏之,又画作一大人,掘地埋之,便径去。先主大不喜。而自出军征吴,大败还,忿耻发病死。众人乃知其意。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 37

Radicals: 自, 屈, 扌, 土, 文, 莫

Chinese meaning: 掘挖。自己的所作所为就象在替自己挖掘坟墓一样。比喻自寻死路。[出处]晋·葛洪《神仙传》“意其不答而求纸笔,画作兵马器杖数十纸已,便一一以手裂坏之,又画作一大人,掘地埋之,便径去。先主大不喜。而自出军征吴,大败还,忿耻发病死。众人乃知其意。”

Grammar: Động từ bốn âm tiết, mang tính biểu tượng tiêu cực, thường chỉ hành động gây hại cho bản thân.

Example: 他的行为无异于自掘坟墓。

Example pinyin: tā de xíng wéi wú yì yú zì jué fén mù 。

Tiếng Việt: Hành động của anh ta chẳng khác gì tự đào hố chôn mình.

自掘坟墓
zì jué fén mù
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tự mình gây ra thất bại hoặc tổn hại cho bản thân.

To dig one’s own grave; to cause one’s own downfall.

掘挖。自己的所作所为就象在替自己挖掘坟墓一样。比喻自寻死路。[出处]晋·葛洪《神仙传》“意其不答而求纸笔,画作兵马器杖数十纸已,便一一以手裂坏之,又画作一大人,掘地埋之,便径去。先主大不喜。而自出军征吴,大败还,忿耻发病死。众人乃知其意。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

自掘坟墓 (zì jué fén mù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung