Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 自告奋勇

Pinyin: zì gào fèn yǒng

Meanings: Tự nguyện nhận làm việc khó hoặc nguy hiểm., Volunteer for difficult or dangerous tasks., 告称说,表示。主动要求担任某项艰巨的任务。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第五十三回“这饶守原本只有这一个狮子国;因为上头提倡游学,所以他自告奋勇,情愿自备资斧,叫儿子出洋。”[例]好心的渔户~,盐了五十多名上等青年猎手,披弓带箭前去寻找。——曲波《林海雪原》三十六。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 30

Radicals: 自, 口, 大, 田, 力, 甬

Chinese meaning: 告称说,表示。主动要求担任某项艰巨的任务。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第五十三回“这饶守原本只有这一个狮子国;因为上头提倡游学,所以他自告奋勇,情愿自备资斧,叫儿子出洋。”[例]好心的渔户~,盐了五十多名上等青年猎手,披弓带箭前去寻找。——曲波《林海雪原》三十六。

Grammar: Thường được sử dụng trong những trường hợp người nào đó chủ động xin làm một việc quan trọng hoặc khó khăn mà không cần nhờ ai thúc ép.

Example: 他自告奋勇去完成这项任务。

Example pinyin: tā zì gào fèn yǒng qù wán chéng zhè xiàng rèn wu 。

Tiếng Việt: Anh ấy tình nguyện nhận nhiệm vụ này.

自告奋勇
zì gào fèn yǒng
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tự nguyện nhận làm việc khó hoặc nguy hiểm.

Volunteer for difficult or dangerous tasks.

告称说,表示。主动要求担任某项艰巨的任务。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第五十三回“这饶守原本只有这一个狮子国;因为上头提倡游学,所以他自告奋勇,情愿自备资斧,叫儿子出洋。”[例]好心的渔户~,盐了五十多名上等青年猎手,披弓带箭前去寻找。——曲波《林海雪原》三十六。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...