Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 自作自受
Pinyin: zì zuò zì shòu
Meanings: To reap what one has sown; to suffer the consequences of one's own actions., Gieo gió gặt bão, tự chịu hậu quả từ hành động của chính mình., 自己做了蠢事坏事,自己倒霉。[出处]宋·释普济《五灯会元》“僧问金山颖‘一百二十斤铁枷,教阿谁担?’颖曰‘自作自受。’”[例]他这会子不说保养着些,还要捉弄人;明儿病了,叫他~。——清·曹雪芹《红楼梦》第五十一回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 自, 乍, 亻, 冖, 又, 爫
Chinese meaning: 自己做了蠢事坏事,自己倒霉。[出处]宋·释普济《五灯会元》“僧问金山颖‘一百二十斤铁枷,教阿谁担?’颖曰‘自作自受。’”[例]他这会子不说保养着些,还要捉弄人;明儿病了,叫他~。——清·曹雪芹《红楼梦》第五十一回。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường mang nghĩa phê phán hành động sai trái và hậu quả đương nhiên của nó.
Example: 他骗了别人的钱,现在被抓了,真是自作自受。
Example pinyin: tā piàn le bié rén de qián , xiàn zài bèi zhuā le , zhēn shì zì zuò zì shòu 。
Tiếng Việt: Anh ta lừa tiền người khác, giờ bị bắt rồi, đúng là gieo gió gặt bão.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gieo gió gặt bão, tự chịu hậu quả từ hành động của chính mình.
Nghĩa phụ
English
To reap what one has sown; to suffer the consequences of one's own actions.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
自己做了蠢事坏事,自己倒霉。[出处]宋·释普济《五灯会元》“僧问金山颖‘一百二十斤铁枷,教阿谁担?’颖曰‘自作自受。’”[例]他这会子不说保养着些,还要捉弄人;明儿病了,叫他~。——清·曹雪芹《红楼梦》第五十一回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế