Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 自作聪明

Pinyin: zì zuò cōng míng

Meanings: To act overly smart, often leading to negative consequences., Tỏ ra thông minh quá mức, thường dẫn đến hậu quả xấu., 自以为聪明而乱作主张。指过高地估计自己,主观地办事。[出处]《尚书·蔡仲之命》“无作聪明,乱旧章。”宋·洪迈《容斋随笔》卷十四严州分水县,故额草书‘分’字,县令自作聪明者,谓草体非宜,自真书三字刻而立之。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 36

Radicals: 自, 乍, 亻, 总, 耳, 日, 月

Chinese meaning: 自以为聪明而乱作主张。指过高地估计自己,主观地办事。[出处]《尚书·蔡仲之命》“无作聪明,乱旧章。”宋·洪迈《容斋随笔》卷十四严州分水县,故额草书‘分’字,县令自作聪明者,谓草体非宜,自真书三字刻而立之。”

Grammar: Động từ ghép bốn chữ, mang sắc thái tiêu cực, dùng để phê phán hành vi khoe khoang trí tuệ nhưng gây hại.

Example: 他总是自作聪明,结果每次都把事情搞砸。

Example pinyin: tā zǒng shì zì zuò cōng ming , jié guǒ měi cì dōu bǎ shì qíng gǎo zá 。

Tiếng Việt: Anh ấy lúc nào cũng tỏ ra thông minh, kết quả là mỗi lần đều làm hỏng việc.

自作聪明
zì zuò cōng míng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tỏ ra thông minh quá mức, thường dẫn đến hậu quả xấu.

To act overly smart, often leading to negative consequences.

自以为聪明而乱作主张。指过高地估计自己,主观地办事。[出处]《尚书·蔡仲之命》“无作聪明,乱旧章。”宋·洪迈《容斋随笔》卷十四严州分水县,故额草书‘分’字,县令自作聪明者,谓草体非宜,自真书三字刻而立之。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

自作聪明 (zì zuò cōng míng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung