Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 自作主张

Pinyin: zì zuò zhǔ zhāng

Meanings: Tự ý quyết định, tự tiện làm chủ (không hỏi ý kiến người khác), To make one's own decisions without consulting others., 指没有经过上级或有关方面同意,就擅自处置。[出处]元·无名氏《谢金吾》第三折“但那杨景是一个郡马,怎好就是这等自做主张,将他只一刀哈喇了。”[例]凡事总得回过他,就是多用些,也无话说,但不可~。——清·李宝嘉《活地狱》第八回。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 25

Radicals: 自, 乍, 亻, 亠, 土, 弓, 长

Chinese meaning: 指没有经过上级或有关方面同意,就擅自处置。[出处]元·无名氏《谢金吾》第三折“但那杨景是一个郡马,怎好就是这等自做主张,将他只一刀哈喇了。”[例]凡事总得回过他,就是多用些,也无话说,但不可~。——清·李宝嘉《活地狱》第八回。

Grammar: Động từ ghép bốn chữ. Dùng để chỉ sự tự tiện đưa ra quyết định mà không cần xin phép hoặc thảo luận với ai khác.

Example: 他不跟团队商量就自作主张改变了计划。

Example pinyin: tā bù gēn tuán duì shāng liáng jiù zì zuò zhǔ zhāng gǎi biàn le jì huà 。

Tiếng Việt: Anh ấy không bàn bạc với nhóm mà tự ý thay đổi kế hoạch.

自作主张
zì zuò zhǔ zhāng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tự ý quyết định, tự tiện làm chủ (không hỏi ý kiến người khác)

To make one's own decisions without consulting others.

指没有经过上级或有关方面同意,就擅自处置。[出处]元·无名氏《谢金吾》第三折“但那杨景是一个郡马,怎好就是这等自做主张,将他只一刀哈喇了。”[例]凡事总得回过他,就是多用些,也无话说,但不可~。——清·李宝嘉《活地狱》第八回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...