Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 膏粱子弟

Pinyin: gāo liáng zǐ dì

Meanings: Con cái của gia đình giàu có, sống trong nhung lụa., Children from wealthy families who live in luxury., 膏粱肥肉和细粮,指美味佳肴。富贵人家过惯享乐生活的子弟。[出处]唐·颜师古《叙》“若夫缙绅秀彦、膏粱子弟,谓之鄙俚,耻于窥涉,遂使博闻之说,废而弗明。”[例]今人称富贵家子弟曰~,言但知饱食,不谙他务也。——清·虞兆湰《天香楼偶得·膏粱》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 37

Radicals: 月, 高, 刅, 氵, 米, 子, 丷

Chinese meaning: 膏粱肥肉和细粮,指美味佳肴。富贵人家过惯享乐生活的子弟。[出处]唐·颜师古《叙》“若夫缙绅秀彦、膏粱子弟,谓之鄙俚,耻于窥涉,遂使博闻之说,废而弗明。”[例]今人称富贵家子弟曰~,言但知饱食,不谙他务也。——清·虞兆湰《天香楼偶得·膏粱》。

Grammar: Cụm từ ghép cố định, mang tính phê phán nhẹ đối với tầng lớp con nhà giàu.

Example: 那些膏粱子弟只知道享受生活。

Example pinyin: nà xiē gāo liáng zǐ dì zhī zhī dào xiǎng shòu shēng huó 。

Tiếng Việt: Những cậu ấm cô chiêu chỉ biết hưởng thụ cuộc sống.

膏粱子弟
gāo liáng zǐ dì
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Con cái của gia đình giàu có, sống trong nhung lụa.

Children from wealthy families who live in luxury.

膏粱肥肉和细粮,指美味佳肴。富贵人家过惯享乐生活的子弟。[出处]唐·颜师古《叙》“若夫缙绅秀彦、膏粱子弟,谓之鄙俚,耻于窥涉,遂使博闻之说,废而弗明。”[例]今人称富贵家子弟曰~,言但知饱食,不谙他务也。——清·虞兆湰《天香楼偶得·膏粱》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...