Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 腹心之疾
Pinyin: fù xīn zhī jí
Meanings: A serious internal disease, implying deep-rooted and difficult-to-cure problems., Bệnh tật nguy hiểm trong nội tạng, ám chỉ vấn đề sâu xa khó chữa trị., 腹心比喻要害处;疾疾患。比喻要害处的祸患。[出处]《战国策·魏策三》“所以为腹心之疾者赵也。”[例]陛下只知行乐欢娱,歌舞宴赏,作一己之乐,致万姓之愁,臣恐陛下不能享此乐,而先有腹心之患矣。——明·许仲琳《封神演义》十八回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 复, 月, 心, 丶, 疒, 矢
Chinese meaning: 腹心比喻要害处;疾疾患。比喻要害处的祸患。[出处]《战国策·魏策三》“所以为腹心之疾者赵也。”[例]陛下只知行乐欢娱,歌舞宴赏,作一己之乐,致万姓之愁,臣恐陛下不能享此乐,而先有腹心之患矣。——明·许仲琳《封神演义》十八回。
Grammar: Thành ngữ, thường dùng trong văn cảnh trừu tượng hoặc triết lý.
Example: 这个问题就像腹心之疾,难以根除。
Example pinyin: zhè ge wèn tí jiù xiàng fù xīn zhī jí , nán yǐ gēn chú 。
Tiếng Việt: Vấn đề này giống như bệnh nội tạng, khó mà loại bỏ hoàn toàn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bệnh tật nguy hiểm trong nội tạng, ám chỉ vấn đề sâu xa khó chữa trị.
Nghĩa phụ
English
A serious internal disease, implying deep-rooted and difficult-to-cure problems.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
腹心比喻要害处;疾疾患。比喻要害处的祸患。[出处]《战国策·魏策三》“所以为腹心之疾者赵也。”[例]陛下只知行乐欢娱,歌舞宴赏,作一己之乐,致万姓之愁,臣恐陛下不能享此乐,而先有腹心之患矣。——明·许仲琳《封神演义》十八回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế